Khi chúng ta biết cùng nhau đoàn kết, san sẻ niềm vui hay nỗi buồn thì cuộc sống mới trở nên ý nghĩa. “Bán anh em xa mua láng giềng gần ” là thành ngữ của người xưa đúc kết và truyền lại. Đây không phải ý bảo chúng ta bán đi anh em của mình mà là lời khuyên cho một
BÀ CON XA KHÔNG BẰNG LÁNG GIỀNG GẦN Các cụ ta có câu này: “Ở phải chọn láng giềng, chơi phải chọn bạn” hay “Họ hàng xa, không bằng láng giềng gần”. Một quan điểm sống đã tồn tại từ rất lâu ở Việt
Bài hoc tieng Anh hôm nay sẽ là một kho tàng kiến thức về thành ngữ Anh - Việt. 1. A bad beginning makes a bad ending: Đầu xuôi đuôi lọt. 2. A clean fast is better than a dirty breakfast: Giấy rách phải giữ lấy lề. 3. Barking dogs seldom bite: Chó sủa chó không cắn. 4.
Đọc chương Chương 26: Bà con xa không bằng láng giềng gần truyện Cuộc Sống Hạnh Phúc Ở Nông TrườngVợ ông Thái Thụ là bà Nguyễn Ngọc Mai, chỉ nhỏ hơn chồng hai tuổi. Nghe con dâu còn móc méo hai đứa cháu
Trong cuộc sống, nhiều lúc chúng ta rất cần một mối quan hệ tốt với những người sống kế cạnh nhà, như ông bà ta xưa từng nói: “Bán anh em xa, mua láng giềng gần”…. 1.Trong cuộc thi “Chung Sức” trên truyền hình cách đây không lâu có câu hỏi “Khi mua một căn nhà mới
. Idiom Bà con xa, chẳng bằng láng giềng gần Language Vietnamese Explained meaning English Idiom submitted by For Debut Meanings of "Bà con xa, chẳng bằng ..."EnglishHaving a close neighbor is handy for helping you, you shouldn't mistreat your neighbor Người láng giềng gần thì tiện việc tới lui giúp đỡ, chẳng nên đối xử tệ với láng giềngExplained by For Debut on Mon, 19/07/2021 - 0331
Phép dịch "xà ngang" thành Tiếng Anh collar-beam, cross-beam, girder là các bản dịch hàng đầu của "xà ngang" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Và tụi con nghĩ anh ta sẽ lại sút vào xà ngang, nhưng không. ↔ And we thought he was gonna boot it over the bar again, but he didn't. collar-beam cross-beam horizontal bar stringer transverse traverse Và tụi con nghĩ anh ta sẽ lại sút vào xà ngang, nhưng không. And we thought he was gonna boot it over the bar again, but he didn't. Và rồi thủ môn chạy tới trước. và tụi con nghĩ anh ta sẽ sút vào xà ngang. And then the goalie's coming forward and we think he's gonna boot it over the bar. Các cột dọc, xà ngang của cầu môn phải được sơn màu trắng. The underwater parts, including the propulsion units, are painted white. Bóng chạm xà ngang. was the beam Lưới làm bằng sợi đay, cây gai dầu hoặc nylon được gắn vào mặt sau của trụ khung thành và xà ngang. Nets made of hemp, jute or nylon are attached to the back of the goalposts and crossbar. Gavin Peacock có một cơ hội tốt để mở tỉ số phút 45 khi cú sút nửa volley của ông đi đúng xà ngang. Gavin Peacock had the best chance of the opening 45 minutes when his half-volley hit the crossbar. Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói Mác 21-5. Mark 21-5 The interior floors were paved, often covered with woven mats. Cái cửa trước hai cánh này này cùng thanh xà ngang với ba chiếc đèn tất cả đều đã được tống vào đống rác. This double front door here with the three- light transom, that was headed to the landfill. Cái cửa trước hai cánh này này cùng thanh xà ngang với ba chiếc đèn tất cả đều đã được tống vào đống rác. This double front door here with the three-light transom, that was headed to the landfill. Bốn bức tường lắp gương phủ kín, và ba phía tường có thanh xà ngang như hay thấy trong phòng tập múa ba-lê. All four walls are completely covered by full-length mirrors, and three have railings like you see ballerinas using. HLV Harry Redknapp rất vui vẻ ngay cả khi Gareth Bale đưa bóng dội xà ngang và bỏ lỡ một vài cơ hội tuyệt vời . Manager Harry Redknapp was upbeat even though his side hit the bar through Gareth Bale and wasted several excellent chances . Khung thành rugby có hình chữ H, gồm hai cột cách nhau 5,6 mét 6,1 yd, được nối bằng một xà ngang cách 3 mét 3,3 yd so với mặt đất. Rugby goalposts are H-shaped, and consist of two poles, metres yd apart, connected by a horizontal crossbar 3 metres yd above the ground. Trong suốt sự nghiệp của mình, Roberto Baggio đã có hai lần sút bóng trúng xà ngang, bóng bật xuống, nảy qua thủ môn và vượt qua vạch vôi thành bàn. During his career, Italian striker Roberto Baggio had two occurrences where his shot hit the upper bar, bounced downwards, rebounded off the keeper and passed the goal line for a goal. Crawley thất bại 1–0 trước sự chứng kiến của 9,000 cổ động viên Crawley và không thể có một trận hòa khi phút thứ 93, cú đánh đầu của Richard Brodie bóng đập trúng xà ngang. Crawley lost the game 1–0 in front of 9,000 Crawley fans and were denied a draw in the 93rd minute when Richard Brodie's header hit the bar. Anh ta leo lên một cái cây nhỏ kế cây Redwood khổng lồ này, và anh ta nhảy qua, dùng tay bám vào một nhành và treo lủng lẳng, như bám thanh xà ngang. He climbed up a small tree next to this giant Redwood, and then he leaped through space and grabbed a branch with his hands, and ended up hanging, like catching a bar of a trapeze. Bayern sau đó có nhiều cơ hội gia tăng cách biệt khi Mehmet Scholl đưa bóng trúng cột dọc còn Carsten Jancker tìm tới xà ngang, và khiến Peter Schmeichel phải ra vào vất vả. Bayern then had the chance to extend their lead with Mehmet Scholl hitting the post and Carsten Jancker the crossbar, forcing Peter Schmeichel to make numerous saves. Cả thần và mãng xà đều ngang tài ngang sức trong trận chiến ác liệt đó. They were well matched, serpent and god, in that furious fight. Có nghĩa là chúng có thể dùng để biểu diễn, cũng như chúng có cố gắng trở thành trung gian trước sân khấu, cột chống, sàn phẳng, sân khấu, xà ngang, bạn có thể kể thêm. That meant that they were able to perform, as long as they had labor they were able to go between proscenium, thrust, flat floor, arena, traverse, you name it. Trong hiệp một cả hai đội đều có cơ hội, cú sút của Jack bên phía Lincoln đưa bóng vượt qua xà ngang và Andre Gray của Burnley sút trúng đích, nhưng được bắt gọn bởi thủ môn Paul của Lincoln, Paul Farman. In the first half, both rams had chances with Lincoln's Jack Muldoon shooting over the crossbar and Burnley's Andre Gray getting a shot on target but it was saved by Lincoln goalkeeper Paul Farman. Một bàn thắng được ghi khi bóng đi hoàn toàn qua đường cầu môn ở hai đường biên ngang của sân bóng, nằm giữa hai cột dọc được đặt thẳng đứng cách nhau 7,32 m 24 feet và nằm dưới một xà ngang cao 2,44 m 8 feet. A goal is scored when the ball passes completely over a goal line at each end of the field of play between two centrally positioned upright goal posts 24 feet m apart and underneath a horizontal crossbar at a height of 8 feet m — this frame is also referred to as a goal. Như vậy, ai đi ngang qua xà lim của tôi cũng có thể thấy, tôi quỳ xuống mỗi ngày ba lần và cầu nguyện lớn tiếng, ghi nhớ Đa-ni-ên, người mà Kinh Thánh nói đến.... So, open to the view of any who might pass my cell, I knelt in my cell three times a day and prayed aloud, keeping in mind Daniel, of whom the Bible speaks. . . . Để đi từ phòng này sang phòng kia, chúng tôi phải đi ngang qua một khu vực dùng làm nhà kho nơi người nông dân cất đầy máy móc, dụng cụ nông nghiệp cùng đủ loại thịt và xúc xích được treo trên xà nhà. To get from one room to the other, we had to pass through a storage area where the farmer kept his equipment and tools, along with assorted meats and sausages hanging from the rafters.
Phép dịch "không còn xa lạ" thành Tiếng Anh Câu dịch mẫu Tất nhiên, loài người không còn xa lạ với sự kiểm soát này. ↔ Now humans, of course, are no stranger to manipulation. + Thêm bản dịch Thêm Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho không còn xa lạ trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp. Tất nhiên, loài người không còn xa lạ với sự kiểm soát này. Now humans, of course, are no stranger to manipulation. Thứ mà trước kia chỉ dành riêng cho người giàu có và quyền lực, các ngôi mộ riêng, lúc này đã không còn xa lạ với các tầng lớp xã hội. Once a luxury reserved for the rich and powerful, individually marked graves became available to the middle and working classes. 16 Khi đến lúc công việc rao giảng về tin mừng phải được thực hiện trên toàn thế giới trước khi “sự cuối-cùng sẽ đến”, thì Kinh-thánh không còn xa lạ với Á Châu và các hòn đảo ở Thái Bình Dương Ma-thi-ơ 2414. 16 When the time arrived for global preaching of the good news before the end would come,’ the Bible was no newcomer to Asia and the islands of the Pacific. Bởi vấn nạn tham nhũng trong lĩnh vực này không còn là điều xa lạ nữa. Corruption in that sector, no surprise. Khi bé bắt đầu quen biết họ hơn, họ vui mừng vì đứa bé không còn thấy họ xa lạ nữa, và nụ cười của đứa bé dần dần hiện ra. As baby gets to know them better, to their delight the barrier of unfamiliarity collapses, and baby’s smile slowly surfaces. Một điều tuyệt vời và đẹp đẽ sẽ xảy ra bạn hiểu rằng họ cũng như mình, họ là một phần trong bạn, họ là bạn trong gia đình mình, và chúng ta không còn là xa lạ và chúng ta trở thành diễn viên, những người ủng hộ, và trở thành đồng minh. Something really powerful and beautiful happens you start to realize that they are you, that they are part of you, that they are you in your family, and then we cease to be bystanders and we become actors, we become advocates, and we become allies. Ý tưởng không còn đầu ấp má kề quá xa lạ đối với hai người, và quan điểm này mang lại sự đảm bảo trong đời sống lứa đôi. The thought of not being married to each other is utterly foreign, and this outlook brings security to your relationship. Bà chỉ biết cháu không còn là kẻ địch và đã trở thành một người hoàn toàn xa lạ; bà không nhận ra cháu là ai. As far as you were concerned, I stopped being a hostile person and became a complete stranger; you never knew who I was. Ít ai trong chúng ta từng được trải nghiệm thế giới vẫn còn xa lạ này, và vì vậy không ai biết nhiều về nó. Few of us will ever experience this strangely-still world, and, as yet, no-one knows much about it. Đã một vài năm trở lại đây , " tiếc túi tiền " mỗi khi phải đổ xăng không còn là một điều xa lạ , người dân Mỹ phải vật lộn với giá xăng tăng cao và " buồn nôn " mỗi khi nhìn thấy bảng đồng hồ điện tử tăng chóng mặt , đạt đỉnh ở mức 4 đola / gallon tại nhiều trạm xăng địa phương . Pain at the pump is nothing new , yet every few years , Americans have to wrestle with high gas prices and the nausea that comes with watching that digital dial go up and up , topping $ 4 a gallon at many local stations . Một khi danh của Con của Đức Chúa Trời được đặt lên vị thế cao hơn, hơn hẳn danh của Cha ngài, thì những người tự xưng theo đạo đấng Christ càng ngày càng thấy sự thờ phượng Đức Chúa Trời trở nên xa lạ, không còn tình nghĩa quen thuộc nữa, và danh Ngài không còn là nguồn khích lệ nữa. Acts 2029, 30 Once the name of the Son of God would begin to be given greater prominence, overshadowing that of the Father, professed Christians would find their worship of the Father increasingly impersonal, lacking family closeness, and so not very encouraging. Đây là một nơi kẻ dị dạng tìm thấy sự vị tha, nơi những kẻ gớm ghiếc có thể xinh đẹp, nơi sự xa lạ không bị lảng tránh, mà còn được tôn vinh. There is a place where the malformed find grace, where the hideous can be beautiful, where strangeness is not shunned but celebrated. Họ đã có một bị cáo hoàn hảo, một thằng nhóc xa lạ mà không ai trong thành phố quá quý mến lại còn nghe nhạc heavy metal. They had the perfect culprit, a strange teenage boy that no one in town liked much and listened to heavy metal. Nhưng ông không đồng ý với các thực hành dâm dật của các người đàn ông trong thành, còn họ thì coi ông như người xa lạ, hiển nhiên bởi vì Lót và gia đình không sống theo tập tục của họ. Genesis 138-12; 1412; 191 But he did not agree with the lewd practices of the men of the city, and those men did not view him as one of them, evidently because Lot and his family did not share in their social life. Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa. By the miracle of modern technology, the separation of time and of vast distances vanishes. Điều kỳ diệu về thế hệ này là họ không chỉ xây dựng cuộc sống mới tại một nơi mới mẻ, xa lạ mà còn xây dựng nên một thành phố đúng nghĩa. What was amazing about their generation was that they were not only building new lives in this new, unfamiliar area, but they were also literally building the city. Một tác giả đã nói về Brigham Young “Ông đã dẫn đường cho một nhóm người rách rưới và nghèo khổ, hầu như không còn bất cứ tài sản vật chất nào, đi vào một lãnh thổ xa lạ. One writer said of Brigham Young “He led a ragged and impoverished band, stripped of virtually all their earthly goods, into an unknown territory. Từ “người lạ” được áp dụng cho những người không còn hành động phù hợp với Luật Pháp và vì vậy tự xa lìa Đức Giê-hô-va. The word “stranger” was applied to those who turned aside from what was in harmony with the Law and thus alienated themselves from Jehovah. Xa-cha-ri 823, chúng tôi viết nghiêng. Mặc dù Nhân Chứng Giê-hô-va không còn được ơn nói tiếng lạ, họ biết được giá trị của việc dạy dỗ bằng những thứ tiếng của các dân. Zechariah 823 Although Jehovah’s Witnesses no longer have the gift of tongues, they know the value of teaching in the languages of the people. Tuy nhiên, hầu hết trể em chết ở Mỹ mỗi năm chết trong bệnh viện bao quanh bởi máy móc kêu bip bip và những ngừơi lớn lo lắng, kiệt quệ không còn lựa chọn nào khác ngoài việc vĩnh biệt dưới ánh đèn bệnh viện gay gắt và giữa những người xa lạ Still, most of the children who die in the United States every year die in hospital rooms, surrounded by beeping machines and anxious, exhausted adults who have no other option but to say goodbye under those harsh, institutional lights and among virtual strangers. Và như vậy chuyện xảy ra là Chúa đã gửi một người gần như xa lạ ở bên kia thị trấn đến mang theo không chỉ ổ bánh mì làm ở nhà như được mong muốn mà còn là một thông điệp rõ ràng về tình yêu thương cho Tiffany. And so it happened that the Lord sent a virtual stranger across town to deliver not just the desired homemade bread but also a clear message of love to Tiffany.
Translation API About MyMemory Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese bán anh em xa mua láng giềng gần English better a neighbor near than a brother far off Last Update 2010-12-06 Usage Frequency 2 Quality Vietnamese bà con xa không bằng láng giềng gần English a stranger nearby is better than a far-away relative Last Update 2015-01-15 Usage Frequency 4 Quality Vietnamese tôi không nghĩ chúng ta là láng giềng gần. English well, you see, i had no idea we were next-door neighbours. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese ngài cũng phán với người mời ngài rằng khi ngươi đãi bữa trưa hoặc bữa tối, đừng mời bạn hữu, anh em, bà con và láng giềng giàu, e rằng họ cũng mời lại mà trả cho ngươi chăng. English then said he also to him that bade him, when thou makest a dinner or a supper, call not thy friends, nor thy brethren, neither thy kinsmen, nor thy rich neighbours; lest they also bid thee again, and a recompence be made thee. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese chưa có ai từng tận mắt nhìn thấy chúng, và cũng chẳng ai có khả năng làm được điều này, bởi mỗi thế giới trong số những thế giới nhỏ này, cách láng giềng gần nhất của nó bằng khoảng cách từ trái Đất tới thổ tinh. English no one has ever seen it before, nor could they because each one of these little worlds is as far from its nearest neighbor as earth is from saturn. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese chớ lìa bạn mình, hay là bạn của cha mình; trong ngày hoạn nạn chớ đi đến nhà anh em mình một người xóm giềng gần còn hơn anh em xa. English thine own friend, and thy father's friend, forsake not; neither go into thy brother's house in the day of thy calamity for better is a neighbour that is near than a brother far off. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese mà nói rằng cứ theo quyền chúng ta có chuộc lại anh em chúng ta, là người giu-đa, mà đã bị bán cho các dân tộc, và các ngươi lại muốn bán anh em mình sao? chớ thì họ sẽ bị bán cho chúng ta sao? chúng bèn làm thinh chẳng biết nói chi nữa. English and i said unto them, we after our ability have redeemed our brethren the jews, which were sold unto the heathen; and will ye even sell your brethren? or shall they be sold unto us? then held they their peace, and found nothing to answer. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Get a better translation with 7,316,503,499 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK
Bà con của NaEpepo-Uasu đã chết trong làng. Nha'epepó-ûasu's relatives had died in the village. Nó được thay thế ở phía đông bởi loài bà con với nó, Melanocorypha bimaculata. It is replaced further east by its relative, the bimaculated lark. Mọi tâm tư nguyện vọng của bà con sẽ được lắng nghe và giải quyết thấu đáo. All their innermost feelings and desires will be listened and solved thoroughly. Cháu không có bà con gì sao? Don't you have other relatives? 10 Một người bà con* sẽ đến mang chúng ra ngoài và thiêu từng người. 10 A relative* will come to carry them out and burn them one by one. Tao sẽ không đãi nước mày và bà con của mày đâu! I'm not gonna water you, your friends and your relatives, and I'm not... Thưa bà, con biết là bà đang cố ngăn tụi con, Grandma, I know you're gonna try to stop us, 5 Một người bà con gần chết đi 5 Death of close family member Hơn nữa, ông phải tìm người vợ này trong vòng bà con của chủ. Moreover, he must find this wife among his master’s relatives. Đó không phải là lỗi của bà, con biết mà. It wasn't her fault, you know. Shimpan, hay "họ hàng", là những người có quan hệ bà con với Tokugawa Hidetada. Shinpan "relatives" were collaterals of Tokugawa Hidetada. Và gọi sự hiểu biết là “người bà con của tôi”, And call understanding “my relative,” Ông có bà con với Công tước Felix of Schwarzenberg, một lãnh tụ đế quốc Áo. He is related to Prince Felix of Schwarzenberg, a statesman of the Austrian Empire. Năm 1952, họ dự định trở về quê nhà thăm bà con. In 1952 they planned to take a vacation to visit relatives back home. Thăm bà con! To visit my relatives. Năn nỉ bạn bè, bà con. “Beg your friends and relatives. Na-ô-mi thốt lên Ông ấy là bà con bên chồng của mẹ! Naomi told her Boaz is one of my husband’s relatives. Với vu khống của Tybalt, - Tybalt, một giờ chẳng là bà con thân tộc tôi. - O ngọt Juliet, With Tybalt's slander, - Tybalt, that an hour Hath been my kinsman. - O sweet Juliet, Tôi cũng không may mắn mấy với đàn bà con gái. Never really had much luck with the ladies. Khi đến gần chỗ ở của bà con Áp-ra-ham, người dừng lại cạnh một cái giếng. When he got near the place where Abraham’s relatives lived, he stopped at a well. Bà con cô bác hãy nghe đây! All you travelers, listen up! Có thể đó là mẹ con, ông bà hoặc một người bà con. Maybe that person is your mother, a grandparent, or another relative. Một số gia đình dời về sống với bà con ở những thành phố khác. Some families moved to live with relatives in other cities. Tránh đường ra nào bà con. Out of my way, people. Bà con biết tôi rồi đấy. Well, you all know me.
bà con xa không bằng láng giềng gần tiếng anh