Don't tell him any secret — he's got a big mouth. Wow! It has a big mouth and a long tail. You can't trust Harry with a secret. He's such a big mouth. His eyes bulged and his big mouth hung open and slavered. He is a person having a big mouth . Don't care fot what he said. Because they have the yellow skin, a big mouth, a small nose, and two
Một cái gì đó rất ngon làm cho một fiesta trong miệng của bạn khi bạn ăn nó. Hương vị của bạn sẽ mịn màng khi chỉ nghĩ đến việc ăn cái gì đó rất ngon. #Orgasmoic #orgasmologist #orgasmology #orgasm on a bike #Orgasm on a plate Orgasm of the mouth meaning and definition
cock in the mouth có nghĩa là. Một thuật ngữ xúc phạm được sử dụng để thể hiện không thích cho ai đó. Chắc chắn không phải là một cái gì đó để nói xung quanh gia đình bàn ăn tối. Thí dụ Này con gà trống trong miệng, cd's Tesh của tôi ở đâu?
Tuy nhiên, cũng không ít người bị nhầm lẫn giữa Boss và Big Boss. Vậy Big Boss nghĩa là gì ? Để hiểu rõ hơn về khái niệm này, hãy cùng Ingoa theo dõi trong bài viết dưới đây .Trong tiếng Anh, Big Boss có nghĩa là ông chủ lớn, một người sếp lớn.
Định nghĩa "You have a big mouth." @HyungJin-Lee: You talk too much/ say things that are supposed to be kept secret|Maybe it's a German thing, but we also use it for people, who just blurt out the bloody truth and get in trouble because of that o.o Because it's socially not accepted to say the truth all the time 😓|@HyungJin-Lee: maybe you can't keep a secret or you talk too much.
. Một người đàn ông mang những chiếc đầu polystyrene để tạo thành một phần chiếc bục được xây dựng cho lễ hội Durga Puja ở Ấn Jayanta Dey Trong tiếng Anh, một 'big head' đầu to là một người nghĩ rằng họ rất thông minh và thành công, và thường khoe khoang về thành tích của họ. Ví dụ Nigel has boasted about his new job all night – he's such a big head! I don't want to know about your perfect exam results. Don’t be such a big head. Ruth's new boyfriend is lovely – the last one was a real big head and always showing off. Xin lưu ý Nếu bạn có một 'big mouth' mồm to, có nghĩa là bạn nói quá nhiều, thường về những điều đáng lẽ nên giữ bí mật. Don't say anything to Catherine about the job cuts – she's such a big mouth, she'll tell everyone in the office. Thực tế thú vị Durga Puja là một lễ hội Hindu hàng năm ở Nam Á, trong đó hàng ngàn người dân tỏ lòng tôn kính nữ thần Hindu, thần Durga. Lễ hội được tổ chức ở nhiều bang của Ấn Độ với một kỳ nghỉ năm ngày hàng năm. Các truyền thống ở lễ hội bao gồm trưng bày các bức tượng của thần Durga, được tạo bằng các vật liệu khác nhau.
Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "have a big mouth"You shouldn't say things like that about people all the time. Everyone will say you have a big không nên nói mãi những điều như thế về người khác. Mọi người sẽ bảo bạn là người miệng rộng big mouthBép sépShe has a big mouthCô ta là đứa nhiều chuyệnShe is a big ấy là người không biết giữ bí mouth!Đồ lắm chuyện !I have a glass jar, with a mouth big enough for your fist to go có một lọ thủy tinh miệng rộng đủ để đưa nắm tay bạn vào bên should have kept his big mouth ấy nên giữ mồm giữ miệng của have a fat nhiều chuyện in this town has a big người trong vùng này đều nhiều got a big mouth, just like his ấy có cái miệng rộng giống như ba của anh ấy a big weekend!Cuối tuần hoành tráng nha!Your mouth is so big!Miệng bạn to thật đấy!I have a swelling in my bị sưng tấy trong do you always have to open your big mouth? Can't you just keep quiet sometimes?Tại sao anh cứ phải nói vào những lúc không đáng nói? Anh không thể im lặng được đôi lần got a round face, very round face, aid a very big mouth, sort of wide mouth, when she laughs, her face is all của cô ta tròn, rất tròn, và miệng to lại rộng, khi cô ta cười, mặt cô ta hầu như chỉ nhìn thấy can't be trusted with a secret because she has a big ta không thể được tin tưởng giữ kín bí mật vì cô ta rất nhiều have a big pigtôi có một con heo toYou have a big có một con gà have a big đình tôi đông have a big có cuộc tranh cãi dữ dội.
big mouth nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ big mouth. big mouth nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ big mouth 9/10 1 bài đánh giá big mouth nghĩa là gì ? Được sử dụng để chỉ một ai đó thích truyền bá tin đồn, hoặc người không thể giữ bí mật big mouth nghĩa là gì ? Khi một người nói quá nhiều, họ có một miệng to. big mouth nghĩa là gì ? Khi một gã có thể dính tinh ranh của mình trong miệng của bạn và bạn thậm chí không bị đóng đinh. big mouth nghĩa là gì ? Có hai loại cách khác nhau để có một miệng to. Về cơ bản một ai đó không thể giữ gì cho bản thân mình.\r\r Một là loại người không thể giữ gì bí mật.\r\r Khác là loại mà luôn luôn bắn ra miệng của họ cho tất cả mọi người vì bất kỳ lý do gì. Những người như vậy có khuynh hướng gặp rắc rối vì họ luôn luôn làm mọi người tức giận. Kiểu người mà trong một cuộc tranh cãi sẽ tiếp tục tranh luận và tranh cãi vượt xa điểm mà họ đã thực hiện được điểm của họ và nên dừng lại. big mouth nghĩa là gì ? Khi có ai đó nói chuyện rất nhiều và thích gặp nhiều người mới big mouth nghĩa là gì ? Anh ấy là một người nếu bạn hỏi anh ta thời gian là gì? Ông bắt đầu để giải thích làm thế nào đồng hồ được phát minh!
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "big mouth", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ big mouth, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ big mouth trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt 1. Serves you right, big mouth. Đáng đời nghe, miệng bự. 2. Your big mouth was a revelation. Không ngờ mồm anh to mức đấy. 3. Me and my big mouth, I guess. Em và cái loa phát thanh của em. 4. For having a big mouth is for what. Vì đã không giữ mồm giữ miệng. 5. Then I had to open my big mouth. Nhưng rồi tôi phải mở mồm ra. 6. What did you do about it, big mouth? Cậu có làm được gì không, miệng bự? 7. That partner of yours he's got a big mouth. Đó là tên cộng sự của ông... nó khá là bép xép. 8. But your old gym teacher has a big mouth. Ông thầy thể dục cũ của cậu có vẻ thích buôn dưa lê.
TRANG CHỦ word Một người đàn ông mở rộng miệng một chú lạc đà tại hội chợ ở Pushkar, Ấn Độ. Ảnh Roberto Schmidt Nếu bạn 'are a big mouth' hay 'have a big mouth' mồm rộng, điều đó có nghĩa là bạn nói quá nhiều, đặc biệt về những điều đáng nhẽ nên giữ bí mật hay không nên nhắc tới. Ví dụ Fran's got such a big mouth. She's been telling everyone that I'm engaged. I wanted to tell them myself. Oh no, me and my big mouth! I made Alex feel upset when I mentioned his dead cat. Don't be such a big mouth. You should learn to keep other people's problems to yourself. Xin lưu ý Nếu bạn 'bad-mouth' someone xấu miệng, điều đó có nghĩa là bạn nói xấu sau lưng. She's always bad-mouthing her friends. I really don't like it. Thực tế thú vị Hàng nghìn con lạc đà được buôn bán tháng 11 hàng năm tại Hội chợ lạc đà Pushkar ở Rajasthan, Ấn Độ. Những người mua thường kiểm tra răng lạc đà, vì một bộ răng tốt là dấu hiệu của sức khỏe tốt. Tin liên quan
big mouth nghĩa là gì